Niên hiệu Tôn Quyền

Tôn Quyền xưng vương năm 222, xưng đế năm 229, qua đời năm 252, tổng cộng trong 30 năm, cải nguyên 6 lần

  • Hoàng Vũ (黄武; 黃武; Huángwǔ; Huang-wu) 222–229
  • Hoàng Long (黄龙; 黃龍; Huánglóng; Huang-lung) 229–231
  • Gia Hòa (嘉禾; Jiāhé; Chia-ho) 232–238
  • Xích Ô (赤乌; 赤烏; Chìwū; Chih-wu) 238–251
  • Thái Nguyên (太元; Taìyuán; Tai-yuan) 251–252
  • Thần Phượng (神凤; 神鳳; Shénfèng; Shen-feng) 252

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Tôn Quyền http://www.anu.edu.au/asianstudies/decrespigny/gos... http://ent.chinadaily.com.cn/2017-11/24/content_34... http://news.sina.com.cn/c/cul/2006-06-17/063492253... http://ent.163.com/17/0616/16/CN2JKIFC000380EN.htm... http://news.52fuqing.com/newsshow-1294788.html http://boxofficemojo.com/intl/italy/?yr=2009&wk=46... http://boxofficemojo.com/movies/intl/?page=&countr... http://boxofficemojo.com/movies/intl/?page=&countr... http://www.haotui.com/baike/%C8%FD%B9%FA%D1%DD%D2%... http://www.magpictures.com/resources/presskits/red...